Ván MDF EPA TSCA – CARB P2
Ván ép được làm từ gỗ đã được bào thành sợi MDF-MBR
Keo sử dụng: EPA TSCA – CARB P2
Độ dày: 2.5~30mm
Kích thước : rộng 1220/1525/1830mm , dài 2440mm
Hàm lượng formaldehyde của ván MDF cấp tiêu chuẩn có thể thay đổi tùy theo tính chất của ure formaldehyde hoặc của các loại keo resin khác được sử dụng làm tác nhân kết dính trong gỗ. Ván MDF hàm lượng formaldehyde thấp được khuyến cáo áp dụng cho những nơi có sự thông gió hạn chế, nơi có điều kiện ẩm ướt hoặc nhiệt độ môi trường xung quanh cao, hoặc ở một số hạng mục của một tòa nhà có nhu cầu đặc biệt cần sử dụng, trong những chỗ ở có mái che, ví dụ như trường học hay bệnh viện.
Những loại chất kết dính và keo resin được sử dụng cho các loại sản phẩm này được phát triển để đảm bảo đáp ứng được các yêu cầu tiêu chuẩn nhất định về phát thải formaldehyde, nhưng cũng đồng thời duy trì được sức bền của ván và độ trơn nhẵn của bề mặt ván.
Những đặc tính vật lý và cơ học của ván (nguồn: http://www.dongwha.com)
Đặc tính của ván | Phuương pháp Test |
Đơn vị đo | ≥ 2.5 – 4.0 |
≥ 4.0 – 6.0 |
≥ 6.0 – 9.0 |
≥ 9.0 – 12.0 |
≥ 12.0 – 19.0 |
≥ 19.0 – 30.0 |
Dung sai độ dày | BS EN 324-1 |
mm | ±0.15 | ±0.15 | ±0.2 | ±0.2 | ±0.2 | ±0.2 |
Dung sai kích thước (chiều dài & chiều rộng) |
BS EN 324-1 |
mm | ±5mm đối với loại có tề mép cạnh ±2mm đối với loại không tề mép cạnh |
|||||
Độ vuông vắn (đường chéo) |
BS EN 324-2 |
mm | <5.0 | |||||
Tỷ trọng trung bình | BS EN 323 |
kg/㎥ | 800 | 780 | 740 | 720 | 700 | 680 |
Độ ẩm ván | BS EN 322 |
% | 5.0 – 8.0 | |||||
Lực liên kết nội (IB-dry trung bình |
BS EN 319 |
N/㎟ | 0.65 | 0.65 | 0.65 | 0.60 | 0.55 | 0.55 |
Độ bền uốn tĩnh (MOR) |
BS EN 310 |
N/㎟ | 23 | 23 | 23 | 22 | 20 | 18 |
Suất đàn hôi uốn tĩnh (MOE) |
BS EN 310 |
N/㎟ | NA | 2700 | 2700 | 2500 | 2200 | 2100 |
Lực bám đinh vít bề mặt | BS EN 320 |
N | NA | NA | NA | NA | 1050 | 1000 |
Lực bám đinh vít mép cạnh |
BS EN 320 |
N | NA | NA | NA | NA | 850 | 850 |
Độ trương nở (24hr) |
BS EN 317 |
Tỷ lệ % cao nhất |
≤35 | ≤30 | ≤17 | ≤15 | ≤12 | ≤10 |
Mức hấp thụ bề mặt (Kiểm tra bằng Toluence) |
In-House | mm (min) |
Chính phẩm:≥120 Thứ phẩm:≥80 |
Chính phẩm:≥150 Thứ phẩm:≥80 |
Độ phát thải Formaldehyde của ván
Đặc tính | Phương pháp Test |
Đơn vị đo | Tiêu chuẩn |
Test trong buồng nhỏ (Small Chamber) |
D6007-02 | ppm | Giai đoạn 2 Ván mỏng (<=8mm) : < 0.13 Ván dày (>8mm) : < 0.11 |
Test phát thải Formaldehyde theo phương pháp (Perforator) |
BS EN 120 | mg/100g (Trung bình) | E0 ≤ 3.0 3.0 < E1 ≤ 9.0 9.0 < E2 ≤ 30 |
Test phát thải Formaldehyde theo phương pháp (Desiccators) |
JIS A 1460 | mg/l (Trung bình) | F* ≤ 2.1 F** ≤ 1.5 F*** ≤ 0.5 F**** ≤ 0.3 |
Lưu ý :Giá trị của phương pháp Test Perforator trong bảng này áp dụng đối với ván có độ ẩm 6.5%